Dòng sự kiện
      +Aa-
      Zalo

      Hà Nội: Công bố tỉ lệ chọi vào lớp 10

      • DSPL

      (ĐS&PL) - (ĐSPL) - Những trường phổ thông công lập top đầu như Phan Đình Phùng, Kim Liên, Lê Quý Đôn đều có tỷ lệ chọi dao động từ 1/1,8-2,3.

      (ĐSPL) - Những trường phổ thông công lập top đầu như Phan Đình Phùng, Kim Liên, Lê Quý Đônđều có tỷ lệ chọi dao động từ 1/1,8-2,3.

      Sáng 26/5, Sở GD-ĐT Hà Nội công bố thông tin về chỉ tiêu, số lượng học sinh đăng ký vào lớp 10 không chuyên các trường THPT công lập năm học 2014-2015.

      Theo số liệu này, các trường công lập nổi tiếng như Phan Đình Phùng, Thăng Long, Kim Liên, Yên Hòa, Lê Quý Đôn nhận được hơn 1000 hồ sơ đăng ký nguyện vọng 1. So với chỉ tiêu dao động từ 520-600 học sinh, tỷ lệ chọi của các trường này từ 1/1,8-2,3.

      Năm nay, tổng số chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 công lập không chuyên tại Hà Nội là 47.647, trong khi đó có 135.860 hồ sơ đăng ký dự thi (NV1 là 70.255, NV2 là 65.612).

      Số liệu Sở GD&ĐT công bố được niêm yết tại các trường THPT từ ngày 26/5. Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh và số lượng đăng ký dự tuyển của trường, học sinh có thể nộp đơn đổi nguyện vọng dự tuyển tại các phòng GD&ĐT trong hai ngày 27 - 28/5.

      Số liệu thí sinh dự tuyển vào lớp 10 không chuyên THPT công lập Hà Nội năm 2014 – 2015

      Tên trường

      Chỉ tiêu

      Số học sinh đăng ký

      NV1

      NV2

      Tổng

      THPT Phan Đình Phùng

      600

      1089

      103

      1192

      THPT Phạm Hồng Thái

      520

      793

      506

      1299

      THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

      440

      938

      1535

      2473

      THPT Tây Hồ

      480

      760

      1641

      2401

      THPT Việt Đức

      600

      1003

      107

      1110

      THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

      600

      855

      62

      917

      THPT Trần Nhân Tông

      520

      817

      1392

      2209

      THPT Thăng Long

      560

      1156

      17

      1173

      THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

      560

      608

      2679

      3287

      THPT Đống Đa

      560

      866

      1427

      2293

      THPT Kim Liên

      600

      1328

      72

      1400

      THPT Quang Trung - Đống Đa

      560

      868

      1792

      2660

      THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa

      560

      963

      58

      1021

      THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân

      480

      726

      2767

      3493

      THPT Nhân Chính

      400

      994

      244

      1238

      THPT Yên Hoà

      480

      1290

      142

      1432

      THPT Cầu Giấy

      440

      945

      1108

      2053

      THPT Trương Định

      560

      845

      440

      1285

      THPT Hoàng Văn Thụ

      520

      666

      258

      924

      THPT Việt Nam-Ba Lan

      560

      703

      1030

      1263

      THPT Ngô Thì Nhậm

      480

      696

      1318

      2014

      THPT Ngọc Hồi

      480

      630

      60

      690

      THPT Nguyễn Gia Thiều

      520

      809

      13

      822

      THPT Yên Viên

      440

      640

      59

      699

      THPT Nguyễn Văn Cừ

      400

      634

      1394

      2028

      THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm

      480

      535

      71

      606

      THPT Dương Xá

      480

      760

      186

      964

      THPT Lý Thường Kiệt

      320

      497

      349

      846

      THPT Thạch Bàn

      320

      293

      873

      1166

      THPT Phúc Lợi

      320

      420

      1519

      1939

      THPT Tiền Phong

      360

      499

      961

      1460

      THPT Tự Lập

      320

      212

      528

      740

      THPT Mê Linh

      400

      499

      5

      504

      THPT Quang Minh

      320

      196

      1269

      1465

      THPT Yên Lãng

      360

      527

      16

      543

      THPT Tiến Thịnh

      320

      328

      670

      998

      THPT Cổ Loa

      440

      763

      154

      917

      THPT Vân Nội

      480

      820

      939

      1759

      THPT Liên Hà

      480

      663

      22

      685

      THPT Đông Anh

      400

      593

      669

      1262

      THPT Bắc Thăng Long

      320

      330

      506

      836

      THPT Sóc Sơn

      440

      677

      61

      738

      THPT Đa Phúc

      440

      541

      85

      626

      THPT Kim Anh

      400

      544

      481

      1025

      THPT Trung Giã

      360

      565

      165

      730

      THPT Minh Phú

      280

      295

      1271

      1566

      THPT Xuân Giang

      320

      609

      648

      1257

      THPT Tân Lập

      440

      666

      1561

      2227

      THPT Đan Phượng

      440

      578

      47

      625

      THPT Hồng Thái

      440

      717

      1062

      1779

      THPT Trung Văn

      360

      690

      305

      995

      THPT Xuân Đỉnh

      480

      764

      184

      948

      THPT Nguyễn Thị Minh Khai

      480

      947

      42

      989

      THPT Đại Mỗ

      280

      298

      1617

      1915

      THPT Thượng Cát

      400

      361

      1016

      1377

      THPT Hoài Đức B

      480

      796

      108

      904

      THPT Vạn Xuân - Hoài Đức

      440

      750

      609

      1359

      THPT Hoài Đức A

      520

      695

      276

      971

      THPT Vân Cốc

      400

      457

      1001

      1458

      THPT Ngọc Tảo

      560

      844

      92

      936

      THPT Phúc Thọ

      520

      778

      744

      1522

      THPT Xuân Khanh

      360

      168

      1271

      1439

      THPT Tùng Thiện

      400

      826

      476

      1032

      THPT Ngô Quyền - Ba Vì

      560

      906

      64

      970

      THPT Quảng Oai

      520

      960

      186

      1146

      THPT Bất Bạt

      360

      292

      1046

      1338

      THPT Ba Vì

      440

      635

      789

      1424

      THPT Minh Quang

      200

      111

      134

      245

      THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất

      480

      767

      1801

      2568

      THPT Bắc Lương Sơn

      280

      256

      1398

      1654

      THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

      520

      956

      127

      1083

      THPT Thạch Thất

      560

      861

      128

      989

      THPT Minh Khai

      520

      828

      1343

      2171

      THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai

      440

      759

      391

      1150

      THPT Quốc Oai

      560

      1030

      35

      1065

      THPT Thanh Oai B

      480

      727

      35

      762

      THPT Nguyễn Du - Thanh Oai

      480

      690

      118

      808

      THPT Thanh Oai A

      480

      610

      1535

      2145

      THPT Chương Mỹ B

      600

      516

      1817

      2333

      THPT Chúc Động

      600

      917

      1525

      2442

      THPT Xuân Mai

      600

      927

      110

      1037

      THPT Chương Mỹ A

      600

      869

      92

      061

      THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông

      520

      1267

      11

      1278

      THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông

      400

      513

      572

      1085

      THPT Lê Lợi – Hà Đông

      360

      301

      872

      1173

      THPT Quang Trung - Hà Đông

      400

      640

      864

      1504

      THPT Lý Tử Tấn

      400

      253

      1021

      1274

      THPT Tô Hiệu - Thường Tín

      480

      665

      360

      1025

      THPT Thường Tín

      520

      848

      17

      865

      THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín

      400

      579

      239

      818

      THPT Vân Tảo

      400

      372

      1182

      1554

      THPT Đồng Quan

      440

      614

      74

      688

      THPT Tân Dân

      360

      301

      1585

      1886

      THPT Phú Xuyên B

      440

      690

      217

      907

      THPT Phú Xuyên A

      560

      697

      77

      774

      THPT Mỹ Đức A

      560

      817

      8

      825

      THPT Mỹ Đức C

      360

      402

      400

      802

      THPT Mỹ Đức B

      480

      676

      98

      774

      THPT Hợp Thanh

      440

      390

      872

      1262

      THPT Ứng Hoà B

      440

      343

      402

      745

      THPT Đại Cường

      240

      192

      508

      772

      THPT Trần Đăng Ninh

      480

      584

      584

      1132

      THPT Ứng Hoà A

      480

      296

      168

      464

      THPT Lưu Hoàng

      360

      296

      693

      989

      THPT Chu Văn An

      250

      799

      27

      826

      THPT Sơn Tây

      252

      628

      68

      696
       

      Link bài gốcLấy link
      https://doisongphapluat.nguoiduatin.vn/dspl/ha-noi-cong-bo-ti-le-choi-vao-lop-10-a34473.html
      Zalo

      Cảm ơn bạn đã quan tâm đến nội dung trên.

      Hãy tặng sao để tiếp thêm động lực cho tác giả có những bài viết hay hơn nữa.

      Đã tặng:
      Tặng quà tác giả
      BÌNH LUẬN
      Bình luận sẽ được xét duyệt trước khi đăng. Xin vui lòng gõ tiếng Việt có dấu.
      Tin liên quan