Dòng sự kiện
      +Aa-
      Zalo

      Điểm chuẩn 2014 của các trường thành viên ĐH Quốc gia Hà Nội

      • DSPL

      (ĐS&PL) - (ĐSPL) - Điểm chuẩn năm 2014 của các trường thành viên ĐH Quốc gia Hà Nội vừa được công bố. Năm nay, điểm chuẩn của nhiều trường tăng mạnh.

      (ĐSPL) - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2014 của các trường thành viên. Năm nay, điểm chuẩn của nhiều trường tăng mạnh, có ngành tăng từ 3 đến 4 điểm so với năm trước.

      TT

      Ngành/Đơn vị

      Mã ngành

      Chỉ tiêu

      Khối thi

      Điểm trúng tuyểnđợt 1 *

      Chỉ tiêu xét tuyểnđợt 2

      Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXTđợt 2 *

       
       

      I

      Tr­ường Đại học Công nghệ

      QHI

      700

           

      1

      Công nghệ thông tin

      D480201

      210

      A, A1

      22,0

       

       

       

      2

      Khoa học máy tính

      D480101

      80

      A, A1

      22,0

       

       

       

      3

      Hệ thống thông tin

      D480104

      50

      A, A1

      22,0

       

       

       

      4

      Truyền thông và mạng máy tính

      D480102

      50

      A, A1

      22,0

       

       

       

      5

      Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

      D510302

      90

      A, A1

      19,5

       

       

       

      6

      Vật lý kỹ thuật

      D520401

      60

      A

      18,0

       

       

       

      7

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      D510203

      80

      A

      18,0

       

       

       

      8

      Cơ kỹ thuật

      D520101

      80

      A

      18,0

       

       

       

      II

      Trư­ờng Đại học Khoa học Tự nhiên

      QHT

      1.170

           

      1

      Toán học

      D460101

      60

      A, A1

      21,0

       

       

       

      2

      Toán cơ

      D460115

      30

      A

      20,0

       

       

       

      3

      Máy tính và khoa học thông tin

      D480105

      80

      A, A1

      21,5

       

       

       

      4

      Vật lý học

      D440102

      90

      A, A1

      20,5

       

       

       

      5

      Khoa học vật liệu

      D430122

      30

      A, A1

      20,5

       

       

       

      6

      Công nghệ hạt nhân

      D520403

      50

      A, A1

      22,0

       

       

       

      7

      Khí tượng học

      D440221

      40

      A, A1

      20,0

       

       

       

      8

      Thủy văn

      D440224

      30

      A, A1

      20,0

       

       

       

      9

      Hải dương học

      D440228

      30

      A, A1

      20,0

       

       

       

      10

      Hoá học

      D440112

      50

      A, A1

      23,0

       

       

       

      11

      Công nghệ kỹ thuật hoá học

      D510401

      70

      A

      23,0

       

       

       

      12

      Hoá dược

      D720403

      50

      A, A1

      24,0

       

       

       

      13

      Địa lý tự nhiên

      D440217

      30

      A, A1

      20,0

       

       

       

      14

      Quản lý đất đai

      D850103

      60

      A, A1

      20,0

       

       

       

      15

      Địa chất học

      D440201

      40

      A

      20,0

       

       

       

      16

      Kỹ thuật địa chất

      D520501

      30

      A, A1

      20,0

       

       

       

      17

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      D850101

      50

      A, A1

      20,0

       

       

       

      18

      Sinh học

      D420101

      90

      A, A1

      21,0

       

       

       

      B

      22,0

       

       

       

      19

      Công nghệ sinh học

      D420201

      90

      A, A1

      23,0

       

       

       

      B

      24,0

       

       

       

      20

      Khoa học môi trường

      D440301

      80

      A, A1

      21,0

       

       

       

      B

      22,0

       

       

       

      21

      Khoa học đất

      D440306

      30

      A, A1

      20,0

       

       

       

      B

      22,0

       

       

       

      22

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      D510406

      60

      A, A1

      21,0

       

       

       

      III

      Tr­ường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

      QHX

      1500

           

      1

      Báo chí

      D320101

      100

      A

      21,0

         

      C

      22,0

         

      D

      21,0

         

      2

      Chính trị học

      D310201

      70

      A

      18,0

         

      C

      8

      18.0

       

      D

      8

       

      3

      Công tác xã hội

      D760101

      80

      A

      19,0

         

      C

      19,5

         

      D

      19,0

         

      4

      Đông phương học

      D220213

      120

      C

      22,0

         

      D

      19,5

         

      5

      Hán Nôm

      D220104

      30

      C

      18,0

         

      D

         

      6

      Khoa học quản lý

      D340401

      100

      A

      18,0

      10

      18.0

       

      C

      10

       

      D

      23

       

      7

      Lịch sử

      D220310

      90

      C

      18,0

      10

      18.0

       

      D

      7

       

      8

      Lưu trữ học

      D320303

      50

      A

      18,0

         

      C

      14

      18.0

       

      D

      10

       

      9

      Ngôn ngữ học

      D220320

      80

      A

      18,0

         

      C

      10

      18.0

       

      D

      11

       

      10

      Nhân học

      D310302

      50

      A

      18,0

         

      C

      15

      18.0

       

      D

      10

       

      11

      Quan hệ công chúng

      D360708

      50

      A

      21,0

       

       

       

      C

      22,0

       

       

       

      D

      21,0

       

       

       

      12

      Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

      D340103

      100

      A

      21,0

       

       

       

      C

      21.5

       

       

       

      D

      21,0

       

       

       

      13

      Quản trị văn phòng

      D340406

      50

      A

      18,0

       

       

       

      C

       

       

       

      D

       

       

       

      14

      Quốc tế học

      D220212

      90

      A

      20,0

       

       

       

      C

      20.5

       

       

       

      D

      20.0

       

       

       

      15

      Tâm lý học

      D310401

      90

      A

      21,0

       

       

       

      B

      22,0

       

       

       

      C

      20,0

       

       

       

      D

      19,5

       

       

       

      16

      Thông tin học

      D320201

      60

      A

      18,0

       

       

       

      C

      20

      18.0

       

      D

      15

       

       

      17

      Triết học

      D220301

      70

      A

      18,0

      10

      18.0

       

      C

      22

       

      D

      22

       

       

      18

      Văn học

      D220330

      90

      C

      18,0

      15

      18.0

       

      D

      12

       

      19

      Việt Nam học

      D220113

      60

      C

      18,0

      8

      18.0

       

      D

      10

       

      20

      Xã hội học

      D310301

      70

      A

      18,0

       

       

       

      C

      8

      18.0

       

      D

      10

       
      IV

      Trư­ờng Đại học Ngoại ngữ

      QHF

      1.120

           

      1

      Ngôn ngữ Anh

      D220201

      490

      D1

      28,0

         

      2

      SP tiếng Anh

      D140231

         

      3

      Ngôn ngữ Nga

      D220202

      60

      D1, D2

      25,0

         
         

      4

      SP tiếng Nga

      D140232

      D1, D2

      25,0

         
         

      5

      Ngôn ngữ Pháp

      D220203

      125

      D1, D3

      29,0

         

       

       

       

      6

      SP Tiếng Pháp

      D140233

      D1, D3

      25,0

       

       

       

       

       

       

      7

      Ngôn ngữ

      Trung Quốc

      D220204

      150

      D1, D4

      26,0

       

       

       

       

       

       

      8

      SP Tiếng Trung Quốc

      D140234

      D1, D4

       

      27,0

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Ngôn ngữ Đức

      D220205

      75

      D1, D5

      29,0

       

       

       

       

       

       

      10

      SP Tiếng Đức

      D140235

      D1, D5

      25,0

       

       

       

       

       

       

      11

      Ngôn ngữ Nhật

      D220209

      125

      D1, D6

      29,0

       

       

       

       

       

       

      12

      SP Tiếng Nhật

      D140236

      D1, D6

      27,0

       

       

       

       

       

       

      13

      Ngôn ngữ Hàn Quốc

      D220210

      75

      D1

      30,5

       

       

       

      14

      Ngôn ngữ Ả rập

      D220111

      20

      D1

      25,5

       

       

       

      V

      Trư­ờng Đại học Kinh tế

      QHE

      500

           

      1

      Kinh tế

      D310101

      60

      A

      22,5

       

       

       

      A1

      23,0

        

      D1

      22,0

        

      2

      Kinh tế quốc tế

      D310106

      100

      A

      24,0

       

       

       

      A1

      25,0

         

      D1

      23,5

         

      3

      Quản trị kinh doanh

      D340101

      100

      A

      22,5

       

       

       

      A1

      23,0

         

      D1

      22,0

         

      4

      Tài chính - Ngân hàng

      D340201

      110

      A

      22,5

       

       

       

      A1

      23,0

        

      D1

      22,0

        

      5

      Kinh tế phát triển

      D310104

      60

      A

      22,5

       

       

       

      A1

      23,0

        

      D1

      22,0

        

      6

      Kế toán

      D340301

      70

      A

      23,5

       

       

       

      A1

      23,0

         

      D1

      23,5

         

      VI

      Tr­ường Đại học Giáo dục

      QHS

      270

           

      1

      Sư phạm Toán

      D140209

      50

      A, A1

      22,0

         

      2

      Sư phạm Vật lý

      D140211

      45

      A, A1

      20,5

         

      3

      Sư phạm Hóa học

      D140212

      45

      A, A1

      20,0

         

      4

      Sư phạm Sinh học

      D140213

      40

      A, A1

      20,0

         

      B

       

      5

      Sư phạm Ngữ văn

      D140217

      50

      C

      19,0

         

      D

       

      6

      Sư phạm Lịch sử

      D140218

      40

      C

      18,0

      10

      18,0

       

      D

       
      VII

      Khoa Luật

      QHL

      300

           

      1

      Luật học

       

      D380101

       

      220

      A, A1

      20,0

       

       

       

      C

       

      D1

      20,0

       

      D3

      20,5

       

      2

      Luật kinh doanh

      D380109

      80

      A, A1

      22,0

       

       

       

      D1, D3

      21,5

       
      VIII

      Khoa Y Dược

      QHY

      100

           

      1

      Y đa khoa

      D720101

      50

      B

      24,5

       

       

       

      2

      Dược học

      D720401

      50

      A

      21,5

       

       

       

      Mức điểm áp dụng với thí sinh là học sinh Trung học phổ thông thuộc KV3.

      Link bài gốcLấy link
      https://doisongphapluat.nguoiduatin.vn/dspl/diem-chuan-2014-cua-cac-truong-thanh-vien-dh-quoc-gia-ha-noi-a45136.html
      Zalo

      Cảm ơn bạn đã quan tâm đến nội dung trên.

      Hãy tặng sao để tiếp thêm động lực cho tác giả có những bài viết hay hơn nữa.

      Đã tặng:
      Tặng quà tác giả
      BÌNH LUẬN
      Bình luận sẽ được xét duyệt trước khi đăng. Xin vui lòng gõ tiếng Việt có dấu.
      Tin liên quan